Thực đơn
Ngữ_hệ_Nhật_Bản Các ngôn ngữ chínhBảng dưới tóm tắt một số đặc điểm của các ngôn ngữ chính trong ngữ hệ Nhật:
Ngôn ngữ | Nhận xét khái lược |
---|---|
Tiếng Nhật | Khoảng 127 triệu người sử dụng, 2 phương ngữ chính là tiếng Nhật miền Tây và tiếng Nhật miền Đông, phương ngữ của vùng Kagoshima chỉ giống tiếng Tokyo khoảng 84%, có thể có quan hệ họ hàng với tiếng Triều Tiên. |
Tiếng miền Trung Okinawa | 984.285 người (theo số liệu năm 2000 của WCD). Chỉ giống tiếng Tokyo khoảng 62 tới 70% nên người chỉ biết tiếng này hầu như không hiểu được, hoặc rất khó hiểu, tiếng Nhật cũng như là các ngôn ngữ khác thuộc chi Ryukyu. Tổng cộng dân số của người Okinawa là khoảng 1,2 triệu. |
Tiếng Yaeyama | Dân Yaeayma có 47.636 người, chủ yếu tập trung tại Nam Okinawa và phân tán tại các đảo phụ cận. Người chỉ biết tiếng này cũng hầu như không thể hiểu được tiếng Tokyo và các tiếng khác thuộc chi Ryukyu, dẫu rằng các số liệu khi so sánh giữa các ngôn ngữ này khác nhau khá nhiều. |
Tiếng Miyako | Sắc tộc này có tổng cộng 67.653 người (2000 WCD), phân bố tại Nam Okinawa và các đảo phụ cận, trong đó có đảo Miyako. Tiếng Miyako có nhiều phương ngữ, bản thân các phương ngữ này cũng khác nhau nhiều, dẫu rằng vẫn có thể dùng các phương ngữ này giao tiếp với nhau được. |
Tiếng Bắc Amami-Oshima | Được 10.000 người sử dụng (2004), chủ yếu tại vùng Tây Bắc Okinawa và bắc phần đảo Amami-oshima. |
Tiếng Yonaguni | 800 người (2004). Nam Okinawa và đảo Yonaguni |
Tiếng Yoron | 950 người (2004). Trung châu và bắc phần Okinawa; đảo Yoron |
Tiếng Nam Amami-Oshima | 1.800 người (2004). Bắc Okinawa, bắc Amami-oshima, các đảo Kakeroma, Yoro và Uke |
Tiếng Oki-No-Erabu | 3.200 người (2004). Bắc và trung phần Okinawa; đảo Oki-no-erabu. |
Tiếng Toku-No-Shima | 5.100 người (2004). Bắc Okinawa; đảo Toku-no-shima, thổ ngữ duy nhất là Kametsu |
Tiếng Kunigami | 5.000 người (2004), Trung Okinawa và các đảo Iheya, Izena, Ie-jima, Sesoko |
Tiếng Kikai | 13.066 người (2000 WCD). Đông bắc Okinawa; đảo Kikai. |
Thực đơn
Ngữ_hệ_Nhật_Bản Các ngôn ngữ chínhLiên quan
Ngữ hệ Ấn-Âu Ngữ hệ Ngữ hệ Hán-Tạng Ngữ hệ Nam Á Ngữ hệ Nam Đảo Ngữ hệ Maya Ngữ hệ Quechua Ngữ hệ Altai Ngữ hệ Kra-Dai Ngữ hệ TungusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngữ_hệ_Nhật_Bản http://japanese.about.com/ http://glottolog.org/resource/languoid/id/japo1237